Tổng hợp những lệnh hay khi sử dụng github [part 1]
Kiểm tra lịch sử đã commit (hiển thị theo thời gian)
1, Hiển thị toàn bộ tên commit, người commit
git logKết quả:
commit ca82a6dff817ec66f44342007202690a93763949
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Mon Mar 17 21:52:11 2008 -0700
changed the version number
commit 085bb3bcb608e1e8451d4b2432f8ecbe6306e7e7
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Sat Mar 15 16:40:33 2008 -0700
removed unnecessary test code
commit a11bef06a3f659402fe7563abf99ad00de2209e6
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Sat Mar 15 10:31:28 2008 -0700
Date: Sat Mar 15 10:31:28 2008 -0700
2, Hiển thị toàn bộ những thay đổi của từng commit hiển thị theo thời gian
git log -p -2Kết quả:
commit ca82a6dff817ec66f44342007202690a93763949
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Mon Mar 17 21:52:11 2008 -0700
changed the version number
diff --git a/Rakefile b/Rakefile
index a874b73..8f94139 100644
--- a/Rakefile
+++ b/Rakefile
@@ -5,5 +5,5 @@ require 'rake/gempackagetask'
spec = Gem::Specification.new do |s|
s.name = "simplegit"
- s.version = "0.1.0"
+ s.version = "0.1.1"
s.author = "Sc+ s.version = "0.1.1" s.author = "Scott Chacon" s.email = "schacon@gee-mail.com
ott Chacon"
s.email = "schacon@gee-mail.com
commit 085bb3bcb608e1e8451d4b2432f8ecbe6306e7e7
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.chiển thị theo thời gianhiển thị theo thời gianom>
Date: Sat Mar 15 16:40:33 2008 -0700
removed unnecessary test code
diff --git a/lib/simplegit.rb b/lib/simplegit.rb
index a0a60ae..47c6340 100644
--- a/lib/simplegit.rb
+++ b/lib/simplegit.rb
@@ -18,8 +18,3 @@ class SimpleGit
end
end
-
-if $0 == __FILE__
- git = SimpleGit.new
- puts git.show
-end
\ No newline at end of file
3, Hiển thị những thay đổi, rút ngọn xem những file nào thay đổi
git log --statKết quả:
commit ca82a6dff817ec66f44342007202690a93763949
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Mon Mar 17 21:52:11 2008 -0700
changed the version number
Rakefile | 2 +-
1 files changed, 1 insertions(+), 1 deletions(-)
commit 085bb3bcb608e1e8451d4b2432f8ecbe6306e7e7
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Sat Mar 15 16:40:33 2008 -0700
removed unnecessary test code
lib/simplegit.rb | 5 -----
1 files changed, 0 insertions(+), 5 deletions(-)
commit a11bef06a3f659402fe7563abf99ad00de2209e6
Author: Scott Chacon <schacon@gee-mail.com>
Date: Sat Mar 15 10:31:28 2008 -0700
first commit
README | 6 ++++++
Rakefile | 23 +++++++++++++++++++++++
lib/simplegit.rb | 25 +++++++++++++++++++++++++
3 files changed, 54 insertions(+), 0 deletions(-)
4, Hiển thị log kèm theo biểu đồ hình cây
git log --pretty=format:"%h %s" --graphKết quả:
* 2d3acf9 ignore errors from SIGCHLD on trTổng hợp những lệnh hay khi sử dụng githubap
* 5e3ee11 Merge branch 'master' of git://github.com/dustin/grit
|\
| * 420eac9 Added a method for getting the current branch.
* | 30e367c timeout code and tests
* | 5a09431 add timeout protection to grit
* | e1193f8 support for heads with slashes in them
|/
* d6016bc require time for xmlschema
* 11d191e Merge branch 'defunkt' into local
5, Hiển thị giới hạn theo điều kiện
Lựa chọn | Mô tả |
---|---|
-(n) | Chỉ hiển thị n commit mới nhất |
--since, --after | Giới hạn các commit được thực hiện sau ngày nhất định. |
--until, --before | Giới hạn các commit được thực hiện trước ngày nhất định. |
--author | Chỉ hiện thị các commit mà tên tác giả thoả mãn điều kiện nhất định. |
--committer | Chỉ hiện thị các commit mà tên người commit thoả mãn điều kiện nhất định. |
Ví dụ:
git log --pretty="%h - %s" --author=gitster --since="2008-10-01" \ --before="2008-11-01" --no-merges -- t/
Tổng hợp những lệnh hay khi sử dụng github [part 1]
Reviewed by Nguyen Nam Hong
on
8:49 PM
Rating: